Từ vựng về chủ đề “Động đất và cách phòng thân khi có động đất” bằng tiếng Pháp

Ngày 28/03 vừa qua, nhiều người dân tại Hà Nội và TP.HCM đã cảm nhận rõ rung lắc từ trận động đất mạnh 7,7 độ richter xảy ra ở Myanmar. Trận động đất đã gây nên rất nhiều tổn thất nghiêm trọng, đặc biệt là con số thương vong lên tới hàng nghìn người. CELFA xin được gửi lời chia buồn sâu sắc tới người dân Myanmar – những người đang phải gánh chịu hậu quả nặng nề sau trận động đất kinh hoàng vừa qua.

Mặc dù Việt Nam không phải quốc gia thường xuyên có động đất, nhưng việc trang bị kiến thức phòng thân là điều rất cần thiết.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Pháp về chủ đề “Động đất và cách phòng thân khi có động đất” giúp bạn vừa có thêm kiến thức thực tế, vừa học thêm vốn từ vựng tiếng Pháp phong phú!

#CELFA #trungtamphapanhungdung #hoctiengphap #tiengphapthieunhi

Có thể là đồ họa về 3 người và văn bản cho biết 'AECELFA TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ ĐỘNG ĐẤT Le tremblement de terre La secousse sismique L'épicentre (m.) Động đất Chấn động, rung chấn La réplique Tâm chấn La faille Se mettre l'abri (v.) Dư chấn Đường đứt gãy Tìm nơi trú ẩn Évacuer (۷۷) Le kit d'urgence Les premiers secours (m.) Sơ tán Bộdụngcykhẩncấp Bộ dụng cụ khẩn cấp Sơ cứu'
Có thể là đồ họa về ‎văn bản cho biết '‎CELFA TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ ĐỘNG ĐẤT S'éloigner (v.) Se baisser, se cacher et s'accrocher (à) (v.) L'alerte sismique (1.) Tránh χα Cúi xuống, núp và giữ chặt Les secours (m.) Cảnh báo động đất La catastrophe naturelle Les dégâts (m.) Đội cứu hộ Thảm họa thiên nhiên Thiệt hại L'intensité (f.) Les victimes (f.) اس Nạn nhân Le sismographe Cường độ พ่อ Máy đo địa chấn‎'‎

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *