Điểm qua từ vựng tiếng Pháp chủ đề “Les droits de douane réciproques” – Thuế (quan) đối ứng

Trong lĩnh vực thương mại quốc tế, “les droits de douane réciproques” – Thuế (quan) đối ứng là một khái niệm quan trọng, ảnh hưởng đến cán cân thương mại giữa các quốc gia.

Việc hiểu rõ về thuế quan không chỉ giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động xuất nhập khẩu mà còn giúp chúng ta có cái nhìn sâu sắc hơn về nền kinh tế toàn cầu.

Để mở rộng vốn từ vựng về chủ đề này, hãy cùng CELFA khám phá glossaire (bảng thuật ngữ) liên quan đến “les droits de douane réciproques” – Thuế (quan) đối ứng dưới đây nhé!

#CELFA #trungtamphapanhungdung #hoctiengphap #tiengphapthieunhi

Có thể là hình ảnh về máy bay và văn bản cho biết 'CELFA temnong ผาว- Từ vựng tiếng Pháp chủ để "Les droits de douane réciproques" -Thuế (quan) đối ứng ME .ស5ះ2 Accord de libre-échange (m.) Balance commerciale (f.) Hiệp định tự do mậu dịch thương mại Cán cân thương mại Barrières non tarifaires (f.) Hàng rào phi thuế quan •Clause de la nation la plus favorisée (f.)= Điều khoản tối huệ quốc Compétitivité Compétitivité (f.) Năng lực cạnh tranh'
Có thể là hình ảnh về máy bay và văn bản cho biết 'CELFA Chomatmo ผาจตวางกงิ tomnang Từ vựng tiếng Pháp chủ để "Les droits de douane éciproques" -Thuế (quan) đối ứng EETET ま餅 Déficit commercial (m.) Droits de douane (m.) Thâm hụt thương mại mậu dịch Thuế quan Droits de douane ad valorem (m.) Thuế quan theo giá trị (hàng hóá) Droits de douane réciproques (m.)= Thuế quan đối ứng Droits de douane spécifiques (m.) Thuế quan theo đơn vị'
Có thể là hình ảnh về máy bay và văn bản cho biết 'SECELFA วา CCELFA Từ vựng tiếng Pháp chủ đề "Les droits de douane réciproques" -Thuế (quan) đối ứng 3HHHHaи •Dumping (m.) 新社 Bán phá giá Excédent commercial (m.) Thặng dư thương mại Libre-échange (m.) Tực ựdo do thương mại mậu dịch Mondialisation (f.)= Toàn cầu hóa Négociation commerciale (f.) = Đàm phán thương mại'
Có thể là hình ảnh về máy bay và văn bản cho biết 'SeCELFA Chomaie วกะวาชาปะ+คเ็ตกอ CELFA Từ vựng tiếng Pháp chủ đề "Les droits de douane réciproques" -Thuế (quan) đối ứng SRSSSUINE ます餅 •Organisation mondiale du commerce (f.) Politique commerciale (f.) Tổ chức Thương mại Thế giới- WTO Chính sách thương mại Protectionnisme (m.) Chủ nghĩa bảo hộ (mậu dịch) Quota (m.)= Hạn ngạch Règlement des différends (m.) Giải quyết tranh chấp'
Có thể là hình ảnh về máy bay và văn bản cho biết 'SeCELFA omSieoc. CCELFA chomaino Từ vựng tiếng Pháp chủ đề "Les droits de douane réciproques" -Thuế (quan) đối ứng .HHHHweH கககுக Spécialisation (f.)= Chuyên môn hóa Subvention Trợ cấp Tarif douanier (m.) Biểu thuế quan Termes de 'échange (m.) Union douanière (f.) Điều khoản thương mại Liên minh thuế quan'

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *